Bảng Giá Đất Phú Quốc 2014 - Tổng Cục Đất Đai Tỉnh Kiên Giang
Cập nhật: 26/11/2019 | 11:20:35 AM
Thống kê bảng giá đất Phú Quốc 2014 gồm giá đất nông nghiệp, đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn. Bảng giá đất Phú Quốc lấy theo Tổng cục Đất đai tỉnh Kiên Giang
Để các nhà đầu tư có thể thường xuyên theo dõi và nắm bắt tình hình thị trường, biến động giá đất Phú Quốc để nhanh chóng vạch ra được chiến lược đầu tư hiệu quả nhất mà Bandatphuquoc.vn.vn đã tổng hợp chi tiết giá đất của 32 con đường lớn nhỏ trên toàn đảo. Số liệu được lấy từ Tổng cục Đất đai tỉnh Kiên Giang.
Thống kê bảng giá đất Phú Quốc năm 2014 gồm giá đất nông nghiệp và giá đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh trình.
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp Phú Quốc 2014
ĐVT:1000 đ/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản |
I. Dọc theo bãi biển (trừ xã đảo Thổ Châu và các đảo nhỏ) tính từ bờ biển vào 200m |
||
1 |
188 |
160 |
II. Trong thị trấn Dương Đông, An Thới |
||
1 |
188 |
150 |
2 |
130 |
105 |
III. Ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới |
||
1 |
130 |
105 |
2 |
90 |
73 |
IV. Xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) |
||
1 |
90 |
73 |
2 |
63 |
50 |
V. Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) |
||
1 |
50 |
35 |
2 |
35 |
28 |
VI. Các đảo nhỏ còn lại |
||
1 |
35 |
28 |
*VT1: Tính từ lộ giới (hoặc lề lộ) vào đến mét thứ 90 |
||
*VT2: Tính từ sau mét thứ 90 trở đi |
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn Phú Quốc 2014
- Áp dụng chung:
- Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3m: 250.000 đồng/m2;
- Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3m: 200.000 đồng/m2.
- Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
TT |
Tên đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
1 |
Từ Chùa Ông (Gành Gió) - Ngã ba Ba Trại |
2.200 |
1.540 |
1.078 |
755 |
529 |
2 |
Từ ngã ba Ba Trại - Cầu Cửa Cạn (cầu mới) |
1.700 |
1.190 |
833 |
583 |
408 |
3 |
Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - cầu Cửa Cạn (cầu cũ) |
700 |
490 |
343 |
240 |
200 |
4 |
Từ cầu Cửa Cạn - Gành Dầu (đường mới) |
1.500 |
1.050 |
735 |
515 |
361 |
5 |
Từ Cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) |
700 |
490 |
343 |
240 |
200 |
6 |
Từ ngã ba Xóm Mới - Cầu Cửa Cạn (cầu mới) |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
7 |
Từ cầu Rạch Cốc - Ấp 3 xã Cửa Cạn |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
8 |
Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba Cửa Lấp |
4.000 |
2.800 |
1.960 |
1.372 |
960 |
9 |
Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đường Bào (đường mới) |
2.000 |
1.400 |
980 |
686 |
480 |
10 |
Từ ngã ba Cửa Lấp đến Ruộng Muối (ranh 2 xã) |
2.000 |
1.400 |
980 |
686 |
480 |
11 |
Từ Ruộng Muối (ranh 2 xã) - Giáp Tỉnh lộ 46 |
1.000 |
700 |
490 |
343 |
240 |
12 |
Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Suối Tiên |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
13 |
Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Cầu Thanh Niên |
600 |
420 |
294 |
206 |
200 |
14 |
Từ cầu Thanh niên - Núi Dầu Sói |
400 |
280 |
200 |
200 |
200 |
15 |
Từ ngã ba Cửa Lấp - Ngã ba Suối Mây |
700 |
490 |
343 |
240 |
200 |
16 |
Đường đi cầu Cây Me |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
17 |
Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - UBND xã Cửa Dương |
3.500 |
2.450 |
1.715 |
1.201 |
841 |
18 |
Từ UBND xã Cửa Dương - Ngã ba Gành Dầu |
2.000 |
1.400 |
980 |
686 |
480 |
19 |
Từ Ngã ba Gành Dầu - Cầu Bà Cải |
1.500 |
1.050 |
735 |
515 |
361 |
20 |
Từ Cầu Bà Cải - Rạch Cái An |
450 |
315 |
221 |
200 |
200 |
21 |
Từ ngã ba Bún Gội - Ngã ba Khu Tượng |
400 |
280 |
200 |
200 |
200 |
22 |
Từ Ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư |
250 |
200 |
200 |
200 |
200 |
23 |
Từ ngã ba Ông Lang - Khách sạn Thắng Lợi |
800 |
560 |
392 |
274 |
200 |
24 |
Từ ngã ba khách sạn Thắng Lợi - Khách sạn Eo Xoài |
800 |
560 |
392 |
240 |
200 |
25 |
Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Hồ Dương Đông |
700 |
490 |
343 |
240 |
200 |
26 |
Từ ngã ba Cây Thông Ngoài - Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) |
400 |
280 |
200 |
200 |
200 |
27 |
Từ ngã ba Cây Thông - Nhà máy điện |
400 |
200 |
200 |
200 |
200 |
28 |
Từ Nhà máy điện - Suối Mơ |
250 |
200 |
200 |
200 |
200 |
29 |
Từ ngã ba Trung đoàn - Đường Búng Gội đi Khu Tượng |
250 |
200 |
200 |
200 |
200 |
30 |
Từ giao lộ Bến Tràm - Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
31 |
Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Dầu Sói |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
32 |
Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba số 10 Hàm Ninh |
700 |
490 |
343 |
240 |
200 |
33 |
Từ ngã ba Số 10 Hàm Ninh - Ngã tư đường Đông Đảo |
700 |
490 |
343 |
240 |
200 |
34 |
Từ ngã tư đường Đông Đảo - Cảng cá Hàm Ninh |
1.000 |
700 |
490 |
343 |
240 |
35 |
Từ đường Tỉnh lộ 46 - Bãi Vòng (đường nhựa) |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
36 |
Từ Rạch Cá - Rạch Cái An |
400 |
280 |
200 |
200 |
200 |
37 |
Từ ngã ba số 10 - Cầu Sấu |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
38 |
Từ Cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Giáp đường Đông Đảo |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
39 |
Từ ngã năm Bãi Vòng - cầu cảng Bãi Vòng |
700 |
490 |
343 |
240 |
200 |
40 |
Từ ngã năm Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
41 |
Từ ngã năm Bãi Vòng - Rạch Cá |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
42 |
Từ ngã ba Rạch Tràm - Rạch Tràm |
450 |
315 |
221 |
200 |
200 |
43 |
Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Dinh Bà Ông Lang |
1.700 |
1.190 |
833 |
583 |
408 |
44 |
Từ ngã ba Gành Dầu (xóm mới) - Ngã ba Rạch Vẹm |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
45 |
Từ ngã ba Rạch Vẹm - Bãi Rạch Vẹm |
400 |
280 |
200 |
200 |
200 |
46 |
Từ ngã ba Rạch Vẹm - Ngã ba Chợ cũ |
700 |
490 |
343 |
240 |
200 |
47 |
Từ ngã ba chợ cũ - Bãi Dài |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
48 |
Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Mũi Dương |
600 |
420 |
294 |
206 |
200 |
49 |
Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Ba Hòn Dung |
400 |
280 |
200 |
200 |
200 |
50 |
Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích |
500 |
350 |
245 |
200 |
200 |
51 |
Đường Đông - Tây xã Hòn Thơm |
700 |
490 |
343 |
240 |
200 |
52 |
Từ Trạm Y tế đi Bãi Nồm |
400 |
280 |
200 |
200 |
200 |
53 |
Từ ngã ba Bưu điện đi trụ sở ấp Bãi Chướng |
350 |
245 |
200 |
200 |
200 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị Phú Quốc 2014
ĐVT: 1.000 đ/m2
TT |
Tên đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
I. Thị trấn Dương Đông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
|
Từ đường 30 tháng 4 - Nguyễn An Ninh |
6.000 |
4.200 |
2.940 |
2.058 |
1.441 |
|
Từ Nguyễn An Ninh - Lý Tự Trọng |
5.000 |
3.500 |
2.450 |
1.715 |
1.201 |
|
Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông |
3.000 |
2.100 |
1.470 |
1.029 |
720 |
2 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
|
- Từ Bạch Đằng - cầu Nguyễn Trung Trực |
7.000 |
4.900 |
3.430 |
2.401 |
1.681 |
|
- Từ cầu Nguyễn Trung Trực – đường Hùng Vương |
|||||
|
||||||
|
||||||
|
|
|
|
|
||
|
||||||
|
- Từ Hùng Vương - Ranh giới xã Dương Tơ và thị trấn Dương Đông |
|||||
|
|
|
|
|
||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
|
|
|
|
||
|
||||||
|
||||||
|
|
|
|
|
||
|
||||||
|
||||||
Đường Trần Hưng Đạo (từ Ngã năm – ranh xã Dương Tơ và thị trấn Dương Đông) |
||||||
|
|
|
|
|
||
|
||||||
|
||||||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
||
|
||||||
|
||||||
Từ ngã ba đường 30 tháng 4 - Sông Dương Đông (đường đi quán Hoàng Nam) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
|
|
|
|
||
|
||||||
|
||||||
Đường Chương Dương (từ ngã ba Công Binh – cổng Vùng 5 Hải Quân) |
||||||
Đường Lê Quý Đôn (từ nhà thờ An Thới - cổng Cảnh sát biển 5) |
||||||
Đường Phạm Ngọc Thạch (từ sau đồn Biên phòng 750 - đường Nguyễn Trường Tộ) |
||||||
Đường từ Trường Trung học cơ sở An Thới 2 - Khu gia đình C82 |
||||||
Đường Hồ Thị Nghiêm (từ Trường Tiểu học 3 An Thới - hết khu tái định cư) |
||||||
Bạn có thể tham khảo thêm giá đất các năm khác:
- Bảng giá đất Phú Quốc 2013 tại đây!
- Bảng giá đất Phú Quốc 2015 tại đây!
- Bảng giá đất Phú Quốc 2019 tại đây!
Thông Tin Khác
- Phân Tích Thị Trường Bất Động Sản Phú Quốc Từ Năm 2013 đến 2020
- Tìm hiểu các thủ tục khi mua bán khách sạn tại Phú Quốc
- Đất Nông Nghiệp Được Cấp Sổ Đỏ Không? Các Thủ Tục Xin Cấp Sổ Ở Phú Quốc
- Sự khác nhau giữa đất nền thổ cư và đất nền dự án Phú Quốc
- Kinh Nghiệm Đầu Tư Đất Nền Phú Quốc Các Nhà Đầu Tư Cần Biết
- Đầu tư resort Phú Quốc - Xu hướng bất động sản 2019
- Cơ hội và thách thức của nhà đầu tư khi đầu tư resort Phú Quốc
- Có rủi ro hay không khi đầu tư resort Phú Quốc?
- Tiềm năng đầu tư resort tại Phú Quốc trong năm 2019?
- Xây Resort trên đất cây lâu năm tại Phú Quốc bị phạt nặng không?
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN ĐỘC QUYỀN TỪ THỊ TRƯỜNG PHÚ QUỐC